Giới thiệu
Quy tắc gõ âm cuối
• Tiếng Việt có 8 âm vị âm cuối được viết bằng 12 kí tự: m, n, ng/nh, p, t, c/ch, u/o, i/y.
• Trên bàn phím tốc kí sử dụng 5 phím JNGTK ở phía bên phải của bàn phím để biểu diễn các âm cuối.
1. Nhóm âm cuối cùng dạng chữ
| Âm cuối | Phím tốc ký |
|---|---|
| n | N |
2. Nhóm âm cuối phát âm gần giống nhau
| Âm cuối | Phím tốc ký |
|---|---|
| o (sao, nhao) | -JK |
| u (sau, nhau) | -JG |
| i (tai, tôi) | -J |
| y (tay, xây) | -JN |
3. Nhóm âm cuối viết gần giống nhau
| Âm cuối | Phím tốc ký |
|---|---|
| c (các) | -NK |
| ch (cách) | -GK |
4. Nhóm âm cuối ngoại lệ
| Âm cuối | Phím tốc ký |
|---|---|
| p | -TK |
| t | -NT |
| ng | -G |
| nh | -K |
| m | -T |
Học gõ âm cuối
4 bài học
Bài 1
Đã học
Những âm cuối có cùng dạng chữ
Bài 2
Đã học
Những âm cuối phát âm gần giống nhau
Bài 3
Đã học
Những âm cuối viết gần giống nhau
Bài 4
Đã học
Những âm cuối ngoại lệ