Giới thiệu
Tiếng Việt có 22 âm đầu, sử dụng 6 phím STKPRH ở phía tay trái để gõ các âm đầu và tổ hợp âm đầu.
Quy tắc gõ âm đầu
1. Nhóm âm đầu cùng dạng chữ, cùng cách phát âm (7 âm)
| Âm đầu | Phím tốc ký |
|---|---|
| s | S |
| t | T |
| k | K |
| c | K |
| h | H |
| r | R |
| b | P |
2. Nhóm âm đầu có cách phát âm gần giống nhau (8 âm)
| Âm đầu | Phím tốc ký |
|---|---|
| ng | KR |
| ngh | KR |
| gh | KP |
| g | KP |
| gi | SH |
| d | SP |
| n | PR |
| l | SR |
3. Nhóm âm đầu có dạng chữ gần giống nhau (6 âm)
| Âm đầu | Phím tốc ký |
|---|---|
| ch | SK |
| nh | TK |
| d | SP |
| đ | TP |
| m | RH |
| n | PR |
4. Nhóm âm đầu ngoại lệ (3 âm)
| Âm đầu | Phím tốc ký |
|---|---|
| q | SPH |
| p | STK |
| v | SPR |
Học gõ âm đầu
4 bài học
Bài 1
Đã học
Nhóm âm đầu cùng dạng chữ, cùng phát âm
Bài 2
Đã học
Nhóm âm đầu phát âm gần giống nhau
Bài 3
Đã học
Nhóm âm đầu có dạng chữ gần giống nhau
Bài 4
Chưa học
Nhóm âm đầu ngoại lệ