Giới thiệu
Quy tắc gõ âm chính
• Sử dụng 11 phím ở giữa bàn phím để gõ âm chính là NHS*IUOEAWY. Trong đó sử dụng 3 phím NHS để gõ thanh điệu, 8 phím còn lại gõ phần âm đệm và âm chính.
• Các nguyên âm đơn ngắn là biến thể của các nguyên âm dài
phân biệt bằng cách gõ thêm phím * ở trước.
1. Âm chính có dấu thanh
Sử dụng 3 phím: NHS để gõ 5 thanh điệu tiếng Việt: huyền, nặng, sắc, ngã, hỏi
| Dấu thanh | Phím tốc ký |
|---|---|
| Huyền | H |
| Sắc | S |
| Nặng | N |
| Ngã | NS |
| Hỏi | HS |
2. Âm chính không có dấu thanh
Sử dụng 8 phím: *IUOEAWY để gõ 1 âm đệm (u/o) + 16 nguyên âm tiếng Việt: i/y, ê, e, ư, ơ, a, u, ô, o, e ngắn, ă, â, o ngắn/ iê, ươ, uô.
2.1. Nhóm âm chính cùng dạng chữ, cùng phát âm
| Âm chính | Phím tốc ký |
|---|---|
| y | I |
| e | E |
| a | A |
| o | O |
| iê/yê/ia/ya (tiên, tuyên, tia, khuya) | IE |
| uô/ua (chuôi/chua) | UO |
2.2. Nhóm âm chính ngắn sử dụng * thay cho âm chính ngắn
| Âm chính | Phím tốc ký |
|---|---|
| i | *I |
| e ngắn (sách) | *E |
| a ngắn (ă) | *A |
| o ngắn (sóc) | *O |
| ơ ngắn (â) | *W |
2.3. Nhóm âm chính không có quy tắc nhớ
| Âm chính | Phím tốc ký |
|---|---|
| ê | OE |
| ư | UW |
| ơ | W |
| u | IU |
| ô | OW |
| ươ/ưa (mươi/mưa, xưa) | EW |
3. Âm chính là âm đệm + nguyên âm
3.1. Âm chính cùng dạng chữ với phím tốc ký
| Âm đệm + Nguyên âm | Phím tốc ký |
|---|---|
| uy (huy/quy) | UY |
| uê (huê/quê) | UE |
3.2. Âm chính không cùng dạng chữ với phím tốc ký
| Âm đệm + Nguyên âm | Phím tốc ký |
|---|---|
| oa/ua (hoa, qua) | U |
| oă/uă (xoăn, quăn) | *U |
| oe/ue (hoe, que) | AY |
| uyê/uya (khuyên, khuya) | EY |
| uơ (huơ, quơ) | Y |
| uâ (huân, quân) | *Y |
Học gõ âm chính
9 bài học
Âm chính có dấu thanh (1)
Âm chính có dấu thanh (2)
Âm chính có dấu thanh (3)
Âm chính không có dấu thanh (1)
Âm chính không có dấu thanh (2)
Âm chính không có dấu thanh (3)
Âm chính là âm đệm + nguyên âm (1)
Âm chính là âm đệm + nguyên âm (2)
Âm chính là âm đệm + nguyên âm (3)